UBND QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
|
|
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ HỌC SINH DỰ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN KHỐI 8 |
BỘ MÔN: ANH VĂN |
NĂM HỌC 2016 - 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
1 |
A_017 |
Hà Việt Hương |
8/2 |
155 |
Đội tuyển |
|
2 |
A_043 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như |
8/13 |
120 |
Đội tuyển |
|
3 |
A_046 |
Nguyễn Trần Anh Thy |
8/13 |
117 |
Đội tuyển |
|
4 |
A_059 |
Công Kim Ngân |
8/14 |
117 |
Đội tuyển |
|
5 |
A_018 |
Lê Trần Nguyên Khanh |
8/2 |
113 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T,V |
6 |
A_042 |
Vũ Phúc Ái Huyên |
8/13 |
112 |
Đội tuyển |
|
7 |
A_052 |
Phạm Nguyễn Uyên Đan |
8/14 |
111 |
Đội tuyển |
|
8 |
A_041 |
Đặng Chí Bảo |
8/13 |
106 |
Đội tuyển |
|
9 |
A_008 |
Phạm Thanh Quang |
8/1 |
101 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T |
10 |
A_051 |
Nguyễn Hoàng Khánh Đan |
8/14 |
100 |
Đội tuyển |
|
11 |
A_054 |
Nguyễn Phan Hoàn Huy |
8/14 |
98 |
Đội tuyển |
|
12 |
A_015 |
Phan Thụy Kiều Anh |
8/2 |
90 |
Đội tuyển |
|
13 |
A_058 |
Nguyễn Trúc Tùng Linh |
8/14 |
90 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T |
14 |
A_056 |
Võ Quang Huy |
8/14 |
85 |
Đội tuyển |
|
15 |
A_061 |
Nguyễn Phan Tường Vi |
8/14 |
81 |
Đội tuyển |
|
16 |
A_016 |
Vũ Nguyễn Thiên Ân |
8/2 |
80 |
Đội tuyển |
|
17 |
A_045 |
Phạm Nguyễn Xuân Thuỷ |
8/13 |
78 |
Đội tuyển |
|
18 |
A_030 |
Nguyễn Ngọc Minh Tâm |
8/2 |
76 |
Đội tuyển |
|
19 |
A_047 |
Nguyễn Đoàn Ngọc Trâm |
8/13 |
75 |
Đội tuyển |
|
20 |
A_065 |
Mai Nguyên Thi |
8/15 |
75 |
Đội tuyển |
|
21 |
A_050 |
Nguyễn Lê Khánh Chi |
8/14 |
71 |
Đội tuyển |
|
22 |
A_057 |
Huỳnh Thị Kim Liên |
8/14 |
67 |
|
|
23 |
A_019 |
Nguyễn Vũ Minh Khôi |
8/2 |
66 |
|
|
24 |
A_001 |
Đinh Thế Anh |
8/1 |
64 |
|
|
25 |
A_021 |
Nguyễn Hoàng Lộc |
8/2 |
62 |
|
|
26 |
A_049 |
Trương Hoàng Phương Uyên |
8/13 |
60 |
|
|
27 |
A_002 |
Nguyễn Hồng Quế Anh |
8/1 |
59 |
|
|
28 |
A_032 |
Vi Khánh Trang |
8/2 |
55 |
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
29 |
A_053 |
Đinh Gia Hân |
8/14 |
55 |
|
|
30 |
A_031 |
Nguyễn Hữu Tín |
8/2 |
54 |
|
|
31 |
A_074 |
Nguyễn Tuấn Anh |
8/11 |
54 |
|
|
32 |
A_044 |
Nguyễn Đức Trường Phát |
8/13 |
50 |
|
|
33 |
A_024 |
Phạm Lê Hoài Ngân |
8/2 |
49 |
|
|
34 |
A_003 |
Nguyễn Nhật Hùng Anh |
8/1 |
48 |
|
|
35 |
A_035 |
Nguyễn Ngọc Uyên Nhi |
8/3 |
48 |
|
|
36 |
A_036 |
Nguyễn Phạm Ngọc Quỳnh |
8/3 |
48 |
|
|
37 |
A_004 |
Đặng Hồng Hải |
8/1 |
47 |
|
|
38 |
A_060 |
Nguyễn Minh Trang |
8/14 |
47 |
|
|
39 |
A_064 |
Trần Lê Anh Khôi |
8/15 |
46 |
|
|
40 |
A_069 |
Nguyễn Văn Hồng Phúc |
8/3 |
46 |
|
|
41 |
A_023 |
Ngô Ngọc Ngân |
8/2 |
44 |
|
|
42 |
A_009 |
Nguyễn Trần Ngọc Quỳnh |
8/1 |
39 |
|
|
43 |
A_028 |
Đổng Hoàng Sơn |
8/2 |
39 |
|
|
44 |
A_007 |
Nguyễn Xuân Phương |
8/1 |
38 |
|
|
45 |
A_048 |
Trương Đình Anh Tú |
8/13 |
38 |
|
|
46 |
A_037 |
Trần Anh Thư |
8/3 |
37 |
|
|
47 |
A_067 |
Gian Quỳnh Phương Anh |
8/2 |
34 |
|
|
48 |
A_071 |
Lê Nguyễn Hoàng Yến |
8/2 |
34 |
|
|
49 |
A_033 |
Đặng Quốc Tuấn |
8/2 |
33 |
|
|
50 |
A_034 |
Phạm Quỳnh Anh |
8/3 |
33 |
|
|
51 |
A_075 |
Phùng Thị Hồng Nhung |
8/6 |
33 |
|
|
52 |
A_020 |
Lê Đoàn Phương Linh |
8/2 |
32 |
|
|
53 |
A_029 |
Nguyễn Bá Hoàng Sơn |
8/2 |
32 |
|
|
54 |
A_005 |
Phạm Nguyễn Tuấn Hải |
8/1 |
31 |
|
|
55 |
A_013 |
Nguyễn Ngọc Thùy Vy |
8/1 |
31 |
|
|
56 |
A_025 |
Võ Trương Thảo Ngân |
8/2 |
30 |
|
|
57 |
A_038 |
Tống Hoàng Yên |
8/3 |
30 |
|
|
58 |
A_014 |
Trần Ý Vy |
8/1 |
29 |
|
|
59 |
A_022 |
Nguyễn Hoàng Nam |
8/2 |
29 |
|
|
60 |
A_011 |
Phạm Nguyễn Minh Thư |
8/1 |
27 |
|
|
61 |
A_040 |
Đoàn Như Quỳnh |
8/12 |
26 |
|
|
62 |
A_006 |
Hà Khánh Phương |
8/1 |
25 |
|
|
63 |
A_068 |
Nguyễn Trịnh Tường Vi |
8/1 |
25 |
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
64 |
A_073 |
Thái Tạ Xuân Mai |
8/11 |
25 |
|
|
65 |
A_010 |
Vũ Nguyễn Diễm Quỳnh |
8/1 |
22 |
|
|
66 |
A_012 |
Võ Nguyễn Hoàng Vinh |
8/1 |
21 |
|
|
67 |
A_072 |
Trần Thị Khánh Dương |
8/11 |
19 |
|
|
68 |
A_026 |
Nguyễn Thanh Nhã |
8/2 |
v |
|
|
69 |
A_027 |
Đỗ Văn Minh Quân |
8/2 |
v |
|
|
70 |
A_039 |
Phạm Đỗ Đức Tài |
8/4 |
v |
|
|
71 |
A_055 |
Trịnh Khải Huy |
8/14 |
v |
|
|
72 |
A_062 |
Phạm Ngọc Hà |
8/15 |
v |
|
|
73 |
A_063 |
Nguyễn Công Khang |
8/15 |
v |
|
|
74 |
A_066 |
Ngô Quang Trưởng |
8/15 |
v |
|
|
75 |
A_070 |
Đinh Phạm Ngọc Hiền |
8/2 |
v |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng danh sách này có 21 học sinh vào đội tuyển Anh. |
|
Ghi chú: Những học sinh trúng tuyển ở nhiều môn thì chỉ chọn 1 môn để học
và liên hệ văn phòng (Th.Phước) để đăng kí. Hạn chót: 15g ngày Thứ năm (23/2/2017) |
|
|
|
Tân Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
|
|
|
KT.HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
P.Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
|
|
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH |
|
|
|
|
KẾT QUẢ HỌC SINH DỰ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN KHỐI 8 |
BỘ MÔN: TOÁN |
NĂM HỌC 2016 - 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
1 |
T_060 |
Ngô Trương Chí Toàn |
8/13 |
16 |
Đội tuyển |
|
2 |
T_053 |
Nguyễn Trúc Tùng Linh |
8/14 |
15.5 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T |
3 |
T_044 |
Bùi Quang Minh Tuấn |
8/3 |
14.8 |
Đội tuyển |
|
4 |
T_001 |
Nguyễn Hồng Quế Anh |
8/1 |
14.5 |
Đội tuyển |
|
5 |
T_004 |
Nguyễn Phi Công |
8/1 |
13.5 |
Đội tuyển |
|
6 |
T_031 |
Đổng Hoàng Sơn |
8/2 |
13.0 |
Đội tuyển |
|
7 |
T_016 |
Phan Minh Anh |
8/2 |
12.5 |
Đội tuyển |
|
8 |
T_052 |
Nguyễn Minh Quân |
8/13 |
12.0 |
Đội tuyển |
|
9 |
T_039 |
Nguyễn Văn Minh |
8/3 |
12.0 |
Đội tuyển |
|
10 |
T_042 |
Nguyễn Văn Hồng Phúc |
8/3 |
11.0 |
Đội tuyển |
|
11 |
T_005 |
Trần Lê Bạch Cúc |
8/1 |
10.5 |
Đội tuyển |
|
12 |
T_007 |
Đặng Hồng Hải |
8/1 |
10.0 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn T,V |
13 |
T_022 |
Lê Trần Nguyên Khanh |
8/2 |
9.5 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T,V |
14 |
T_025 |
Võ Trương Thảo Ngân |
8/2 |
9.5 |
Đội tuyển |
|
15 |
T_011 |
Phạm Thanh Quang |
8/1 |
9.3 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T |
16 |
T_023 |
Huỳnh Như Linh |
8/2 |
9.0 |
Đội tuyển |
|
17 |
T_043 |
Trần Nguyễn Phương Tây |
8/3 |
9.0 |
Đội tuyển |
|
18 |
T_033 |
Nguyễn Hữu Tín |
8/2 |
8.5 |
Đội tuyển |
|
19 |
T_057 |
Ngô Gia Kiệt |
8/2 |
8.5 |
Đội tuyển |
|
20 |
T_051 |
Trịnh Lý Khánh Hà |
8/13 |
8.0 |
Đội tuyển |
|
21 |
T_020 |
Đinh Phạm Ngọc Hiền |
8/2 |
8.0 |
Đội tuyển |
|
22 |
T_056 |
Nguyễn Xuân Phương |
8/1 |
7.0 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn T,V |
23 |
T_055 |
Lương Hải Phượng |
8/15 |
7.0 |
Đội tuyển |
|
24 |
T_037 |
Hồ Hữu Hoài |
8/3 |
7.0 |
Đội tuyển |
|
25 |
T_010 |
Ngô Chơn Quang |
8/1 |
6.0 |
|
|
26 |
T_006 |
Bùi Trí Dũng |
8/1 |
5.5 |
|
|
27 |
T_045 |
Lê Khắc Thanh Tùng |
8/3 |
5.5 |
|
|
28 |
T_017 |
Vũ Nguyễn Thiên Ân |
8/2 |
5.0 |
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
29 |
T_029 |
Nguyễn Nhựt Phương |
8/2 |
5.0 |
|
|
30 |
T_019 |
Hồ Quốc Đạt |
8/2 |
4.8 |
|
|
31 |
T_002 |
Phan Nguyễn Hoàng Hồng Ân |
8/1 |
4.8 |
|
|
32 |
T_030 |
Đỗ Văn Minh Quân |
8/2 |
4.5 |
|
|
33 |
T_040 |
Tào Thị Hồng Ngân |
8/3 |
4.5 |
|
|
34 |
T_048 |
Nguyễn Minh Tuấn |
8/8 |
3.5 |
|
|
35 |
T_061 |
Vũ Phương Nghi |
8/5 |
3 |
|
|
36 |
T_021 |
Đào Phúc Khang |
8/2 |
2.0 |
|
|
37 |
T_034 |
Nguyễn Thị Minh Anh |
8/3 |
2.0 |
|
|
38 |
T_046 |
Tống Hoàng Yên |
8/3 |
2.0 |
|
|
39 |
T_008 |
Hồ Thanh Hằng |
8/1 |
1.3 |
|
|
40 |
T_018 |
Nguyễn Ngọc Thùy Duyên |
8/2 |
1.0 |
|
|
41 |
T_038 |
Vũ Đình Mỹ Khanh |
8/3 |
1.0 |
|
|
42 |
T_054 |
Lê Yến Nhi |
8/14 |
1.0 |
|
|
43 |
T_059 |
Nguyễn Quỳnh Như |
8/12 |
1 |
|
|
44 |
T_012 |
Nguyễn Danh Thái |
8/1 |
0.5 |
|
|
45 |
T_027 |
Nguyễn Thiện Nhân |
8/2 |
0.5 |
|
|
46 |
T_028 |
Nguyễn Phạm Quỳnh Như |
8/2 |
0.5 |
|
|
47 |
T_015 |
Lê Nguyễn Quỳnh Anh |
8/2 |
0.0 |
|
|
48 |
T_024 |
Huỳnh Minh Long |
8/2 |
0.0 |
|
|
49 |
T_047 |
Nguyễn Khánh Ly |
8/4 |
0.0 |
|
|
50 |
T_058 |
Trần Văn Công |
8/12 |
0.0 |
|
|
51 |
T_062 |
Phạm Đỗ Đức Tài |
8/4 |
0.0 |
|
|
52 |
T_003 |
Vũ Nam Bình |
8/1 |
v |
|
|
53 |
T_009 |
Nguyễn Thị Tâm Như |
8/1 |
v |
|
|
54 |
T_013 |
Trần Nguyễn Minh Thiên |
8/1 |
v |
|
|
55 |
T_014 |
Nguyễn Minh Tú |
8/1 |
v |
|
|
56 |
T_026 |
Nguyễn Thanh Nhã |
8/2 |
v |
|
|
57 |
T_032 |
Võ Thanh Tâm |
8/2 |
v |
|
|
58 |
T_035 |
Nguyễn Hoàng Hải Đường |
8/3 |
v |
|
|
59 |
T_036 |
Nguyễn Bảo Hân |
8/3 |
v |
|
|
60 |
T_041 |
Lê Đỗ Thảo Nhi |
8/3 |
v |
|
|
61 |
T_049 |
Nguyễn Thanh Vi |
8/12 |
v |
|
|
62 |
T_050 |
Phạm Mai Anh |
8/13 |
v |
|
|
Tổng cộng danh sách này có 24 học sinh vào đội tuyển Toán. |
|
Ghi chú: Những học sinh trúng tuyển ở nhiều môn thì chỉ chọn 1 môn để học
và liên hệ văn phòng (Th.Phước) để đăng kí. Hạn chót: 15g ngày Thứ năm (23/2/2017) |
|
|
|
Tân Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
|
|
|
KT.HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
P.Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
|
|
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH |
|
|
|
|
KẾT QUẢ HỌC SINH DỰ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN KHỐI 8 |
BỘ MÔN: VĂN |
NĂM HỌC 2016 - 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
SBD |
HỌ TÊN HỌC SINH |
LỚP |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
1 |
V_017 |
Đặng Hồng Hải |
8/1 |
6 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn T,V |
2 |
V_001 |
Phan Hoàng Nhi |
8/1 |
5.3 |
Đội tuyển |
|
3 |
V_002 |
Nguyễn Xuân Phương |
8/1 |
5.3 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn T,V |
4 |
V_022 |
Trần Thị Khánh Dương |
8/11 |
5 |
Đội tuyển |
|
5 |
V_016 |
Nguyễn Phạm Thảo Nguyên |
8/15 |
6.3 |
Đội tuyển |
|
6 |
V_018 |
Nguyễn Thanh Nhã |
8/2 |
7 |
Đội tuyển |
|
7 |
V_019 |
Lê Trần Nguyên Khanh |
8/2 |
6 |
Đội tuyển |
Chọn 1 trong các môn A,T,V |
8 |
V_020 |
Vi Khánh Trang |
8/2 |
5.5 |
Đội tuyển |
|
9 |
V_012 |
Nguyễn Tỷ |
8/3 |
6 |
Đội tuyển |
|
10 |
V_007 |
Tạ Ánh Ngọc |
8/3 |
5.8 |
Đội tuyển |
|
11 |
V_013 |
Nguyễn Đặng Khánh Vy |
8/3 |
5.8 |
Đội tuyển |
|
12 |
V_005 |
Vũ Hà Trâm Anh |
8/3 |
5.5 |
Đội tuyển |
|
13 |
V_006 |
Vũ Đình Mỹ Khanh |
8/3 |
5.5 |
Đội tuyển |
|
14 |
V_008 |
Lê Thị Quỳnh Như |
8/3 |
5 |
Đội tuyển |
|
15 |
V_009 |
Nguyễn Ngọc Minh Phương |
8/3 |
5 |
Đội tuyển |
|
16 |
V_010 |
Trần Nguyễn Phương Tây |
8/3 |
5 |
Đội tuyển |
|
17 |
V_015 |
Phạm Xuân Lan Thư |
8/8 |
5 |
Đội tuyển |
|
18 |
V_011 |
Nguyễn Phương Trinh |
8/3 |
4.5 |
|
|
19 |
V_014 |
Trần Phương Thảo |
8/8 |
4 |
|
|
20 |
V_003 |
Võ Nguyễn Hoàng Vinh |
8/1 |
3.5 |
|
|
21 |
V_004 |
Lê Nguyễn Hoàng Yến |
8/2 |
3.5 |
|
|
22 |
V_021 |
Tống Hoàng Yên |
8/3 |
3.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng danh sách này có 17 học sinh vào đội tuyển Văn. |
|
Ghi chú: Những học sinh trúng tuyển ở nhiều môn thì chỉ chọn 1 môn để học
và liên hệ văn phòng (Th.Phước) để đăng kí. Hạn chót: 15g ngày Thứ năm (23/2/2017) |
|
|
|
Tân Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
|
|
|
KT.HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
P.Hiệu trưởng |